Một số kỹ thuật Kiều Thủ phổ biến trong Vịnh Xuân quyền Kỹ thuật Vịnh Xuân quyền

  • Lưu ý: có nhiều lưu phái Vịnh Xuân quyền có các cách diễn giải khác nhau đối với cùng một thao tác kỹ pháp, ví dụ như:
1. động tác đè tay hay ấn tay được diễn giải thành 6 tên khác nhau là Trất thủ, Khấm thủ, Nại thủ, Án thủ, Chẩm thủ, Trầm thủ;2. động tác dùng cạnh bàn tay chém gạt mạnh hay thọc thẳng vào mục tiêu được diễn giải thành 2 tên khác nhau là Quát thủ, Sạn thủ và cùng được dịch nghĩa sang tiếng Anh là Shaving-hand hay Scraping-hand;3. động tác dùng lưng cổ tay ngoài nâng lên đỡ gạt được diễn giải thành Đề thủ, Đỉnh thủ (Hạc Đỉnh thủ)4. động tác dùng cạnh bàn tay chém mạnh vào yết hầu (cổ họng) được diễn giải thành Tỏa Hầu thủ, Tiêu thủ (Phiêu thủ), Sát Cảnh Thủ.5. động tác xoay tròn cổ tay hay cùi chỏ tay được diễn giải thành Khuyên thủ, Quyển thủ, trong chữ Hán âm Khuyên và Quyển đọc giống nhau là quān/ quán 圈 theo âm Quan Thoại (nếu phiên ra theo âm của chữ Latin đọc là Chian), đọc theo âm Quảng Đông được Latin hóa là Huen hay Huyn.6. động tác đỡ chặn tay đối phương được diễn giải thành Phong thủ, Lan thủ đều có ý nghĩa giống nhau.7. động tác dùng tay kéo cổ đối phương được diễn giải thành Trì Cảnh thủ, Phan Cảnh thủ đều là một nghĩa.8. động tác phẩy hay ve vẩy cánh tay và cổ tay khi tấn công vào đối phương được diễn giải thành Sủy thủ, Đoái thủ, Phất thủ(thấy rỗ nhất trong Sil Nim tau dòng Diệp Vấn).9. động tác đưa tay ra thăm dò nội kình của đối phương được diễn giải thành Tầm Kiều, Lao thủ, Vấn thủ.10. động tác Cổn thủ, Khổn thủ và Bàn thủ có điểm giống nhau khi thực hành động tác vì đều xoay khớp cùi chỏ.11. động tác dùng tay ngăn chặn đòn tay của đối phương được diễn giải thành Lan thủ, Phong thủ. 12. Vấn thủ: tay đưa tới trước tiếp xúc với đòn địch để hất qua bên, thường dùng hóa giải những thế từ trên đánh xuống, trong bài Mộc Nhân(Dòng Diệp Vấn), tay chém vào nách địch là Vấn thủ, trong thực tế là chém vào cổ địch.13. Sạn thủ: thế giống như Hoành Chưởng, nhưng đánh bằng cạnh bàn tay.14. Tỏa Hầu thủ: có chi nhánh Vịnh Xuân có thế này là bóp cổ địch nhân.15. Quát thủ: là đỡ xuống dưới và ra ngoài, tên khác là Canh thủ.16. Cổn thủ: tay trên là Than thủ, tay dưới là Hạ Bàng thủ, gọi là Khổn thủ là sai, vì Khổn là trói, trong danh từ võ thuật, Khổn chỉ những thế dùng để trói tay địch nhân khi nhập nội.17. Thoát thủ: còn gọi là Đoái thủ, tay mình bị chụp, tay kia dùng hất ra, mấy thế cuối của mấy bài Vịnh Xuân có thế chót trước khi Khuyên thủ, là Thoát thủ (chém 2 tay ra liên tục).18. Trầm thủ, Trất thủ, Khấm thủ đều là thế ấn tay địch xuống nhưng mỗi thế có công dụng đặc biệt.19. Tiêu chỉ, Tiêu thủ: xỉa đầu ngón tay tới nhắm vào cổ họng, mắt.20. Tầm kiều: thăm dò kình lực địch nhân bằng cách đưa tay tìm tay địch (danh từ miền Bắc là Tiếp thủ), còn Lao thủ đưa 2 tay nâng lên, giống như Thác thủ trong bài Mộc Nhân. 21. Bàn thủ: khi mới bắt tay vào Song Li thủ (Niêm thủ, Khuyên thủ), 2 tay mình liền dính với 2 tay địch, chuyển động từ Phục thủ-Than thủ qua Phục thủ-Bàng thủ thì gọi là Bàn thủ (quay cánh tay).22. Sát Cảnh thủ: chém sấp cạnh bàn tay vào cổ địch nhân.23. Bão Bài Chưởng: giống Phá Bài Chưởng của Hồng gia, còn gọi là Hồ Điệp Chưởng.
  • Chú giải: Danh từ Kiều Thủ trong ngôn ngữ Trung Hoa được dịch thành 2 thuật ngữ: Bridge HandBridge Arm. Thật ra dịch là Bridge Arm thì đúng hơn vì Kiều Thủ đây là ám chỉ chủ yếu từ khớp xương cùi chỏ đến cổ tay nên phải dịch là Arm nghĩa là phần Cẳng tay, trong khi Hand trong tiếng Anh tương đương tiếng Trung Hoa là Chưởng nghĩa là bàn tay, nếu dịch Bridge Hand thì phải gọi là Kiều Chưởng mới đúng, nhưng Thủ trong tiếng Trung Hoa lại vừa có nghĩa là cẳng tay và cả bàn tay.

Sau đây là bảng liệt kê danh mục kỹ thuật Kiều thủ (Kìu Sẩu / Bridge-arms techniques / Bridge-hand techniques) trong Vịnh Xuân quyền:

As normally
seen in English
(from Cantonese)
Simp.
char.
Trad.
char.
Cantonese
(Yale
transcription)
Mandarin
(Pinyin
transcription)
Meaning(s)
(bằng tiếng Anh)
Tiếng Việt
jam sau沈手沉手cham4 sau2chénshǒusinking handTrầm thủ
garn sau耕手(as simp.)gang1 sau2gēngshǒucultivating armCanh thủ
jut sau窒手(as simp.)jat6 sau2zhìshǒuchoking handTrất thủ
huen sau圈手圈手huen4 sau2quánshǒucircling handQuyển thủ
lap sau拉手(as simp.)laap6 sau2lāshǒupulling handLạp thủ
pak sau拍手(as simp.)paak3 sau2pāishǒuslapping handPhách thủ
tok sau托手(as simp.)tok3 sau2tuōshǒulifting hand (hold up with palm; support; rely)Thác thủ
lan sau拦手攔手laan4 sau2lánshǒubarring hand, (obstruct, impede, bar, hinder)Lan thủ
tie sau提手(as simp.)tai4 sau2tíshǒuuplifting hand (to lift; (upwards character stroke); lifting (brush stroke in painting)Đề thủ
jip sau接手(as simp.)jip3 sau2jiēshǒureceiving hand (receive; continue; catch; connect)Tiếp thủ
gum sau揿手撳手qìnshǒupressing hand (pinning hand)Khấm thủ
biu sau鏢手(as simp.)biu1 sau2biāoshǒupoking, thrusting hand (a throwing weapon; dart)Tiêu thủ
bong sau膀手(as simp.)bong2 sau2bǎngshǒuwing armBàng thủ
fook sau伏手(as simp.)fuk6 sau2fúshǒucontrolling armPhục thủ
man sau问手問手man6 sau2wènshǒuseeking handVấn thủ
wu sau护手護手wu6 sau2hùshǒuprotecting handHộ thủ
tan sau摊手攤手taan1 sau2tānshǒudispersing handThan thủ
kau sau扣手扣手kau1 sau2koushǒudetaining handKhấu thủ
faak sau拂手拂手faak1 sau2fúshǒuflipping hand, whisking hand, whipping handPhất thủ
on sau按手按手on3 sau2ànshǒupressing-down handÁn thủ
chang sau鏟手铲手chaan2 sau2chǎnshǒuspade handSạn thủ
gwaat sau刮手刮手waat3 sau2guāshǒucutting handQuát thủ
ding sau頂手顶手ding2 sau2dǐngshǒuupward-going handĐỉnh thủ
huyn sau圈手圈手huyn1 sau2quānshǒucircling handKhuyên thủ
laau sau撈手撈手laau4 sau2lāoshǒudredging hand, scooping armLao thủ
daan sau弹手弹手taan4 sau2dànshǒurebounding handĐàn thủ
faan sau反手反手faan2 sau2fǎnshǒureversing handPhản thủ
laat sau (nuk sau)甩手甩手lat1 sau2shuǎishǒufree handSủy thủ
huen got sau圈割手圈割手huyn1 got3 sau2quāngēshǒucircling-cut handKhuyên Cát thủ
Ju gum sau / Jark gum sau側揿手 / 側撳手側揿手 / 側撳手jak1 gam6 sau2cèqìnshǒuside-pinning handTrắc Khấm thủ
jum sau枕手枕手jam2 sau2zhěnshǒusinking blockChẩm thủ
kuo sau过手过手gwo3 sau2guòshǒufighting practiceQuá thủ
kwun sau滚手 / 捆手滚手 / 捆手gwan2 sau2gǔnshǒu /

kǔnshǒu

fighting practiceCổn thủ
mang geng sau攀颈手攀颈手pen1 geng2 sau2pāngěngshǒuneck-pulling handPhan Cảnh thủ
poon sau盤手盤手pun4 sau2pánshǒurolling handBàn thủ
shat geng sau殺頸手殺頸手saat3 geng2 sau2shāgěng shǒuthroat-cutting handSát Cảnh thủ
tut sau脫手脫手tuyt3 sau2tuōshǒufreeing armĐoái thủ
liu sau流手流手lau4 sau2líushǒuflowing armLưu thủ